Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Viện, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Võ Văn Viện, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 28/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thư Viện, nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Sỹ Viện, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Viện, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 11/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Viện, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 23/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Viện, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Viện, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B1 A Phó
Liệt sĩ Hoàng Văn Viện, nguyên quán B1 A Phó hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Học Viện, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/4/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An