Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đồng, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Dản, nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đồng, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đồng, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đồng, nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đồng, nguyên quán Đồng Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đồng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Đồng, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 04/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An