Nguyên quán Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Nhàn, nguyên quán Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 19/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thanh Nhàn, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thắng Lợi - Đại Tử - Bắc Thái
Liệt sĩ Âu Thanh Nhàn, nguyên quán Thắng Lợi - Đại Tử - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thanh Nhàn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Nhàn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thanh Nhàn, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Nhàn, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 27/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nho Nhàn, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Duy Nhàn, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An