Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Mil - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đắk Mil - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 23/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 5/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng