Nguyên quán Hậu Đường - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Huấn, nguyên quán Hậu Đường - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 28/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Huấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Huấn, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Chiến Huấn, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Huấn, nguyên quán Xuân Tiến - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Bá Huấn, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 16/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Huấn, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thọ Huấn, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Huấn, nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lão - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Đình Huấn, nguyên quán Phú Lão - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An