Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Khuyến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khuyến, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyến, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Khuyến, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Khuyến, nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tống An - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Khuyến, nguyên quán Tống An - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh