Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chính, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1962, hi sinh 05/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Cảnh Chính, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Đức Chính, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 23 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ
Liệt sĩ Trương Văn Chính, nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Viên Đình Chính, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Chính, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Chính, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Võ Văn Chính, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1933, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Chính Hữu, nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị