Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Hoà - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán Việt Hoà - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thế - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán Yên Thế - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hội - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thảo, nguyên quán Phước Hội - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 26/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thảo, nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Từ Trung Thảo, nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Thảo, nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 21/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Thảo, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Thảo, nguyên quán Bình Định - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 8/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị