Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Tý, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 8/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Tý, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thế Tý, nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát
Liệt sĩ Trương Văn Tý, nguyên quán Tân Định - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 03/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán ái Thượng - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Tý, nguyên quán ái Thượng - Bá Thước - Thanh Hoá hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tý Tình, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị