Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thị Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Văn Hỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Đăng Quy, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Phúc Quy, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Tố Quy, nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Quy, nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Hương - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Văn Quy, nguyên quán Đồng Hương - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đăng Doanh Quy, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 17/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Quy Cách, nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Long - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Quy, nguyên quán Lạc Long - Lạc Thủy - Hòa Bình hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai