Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Công Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG VĂN MỪNG, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 23/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Văn Mừng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 19 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Mừng, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 17/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Diệp Văn Mừng, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1929, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Phú - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Mừng, nguyên quán Phong Phú - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Lâm - Bá Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mừng, nguyên quán Thành Lâm - Bá Thành - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lễ - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mừng, nguyên quán Phù Lễ - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh