Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thị Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 5/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 7/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 23/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Hiểu - Yên Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Dậu, nguyên quán Bảo Hiểu - Yên Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An dương - Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đức Dậu, nguyên quán An dương - Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam bình - Huyệ Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dậu, nguyên quán Nam bình - Huyệ Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 10/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Dậu, nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh