Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Châu - Xã Tịnh Châu - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Ngoạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Tắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Thắm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Cấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cộng Hoà - Phường Cộng Hòa - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Trâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tràng An - Thị xã Đông Triều - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tràng An - Thị xã Đông Triều - Quảng Ninh