Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trị, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 18 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn dương - Tân Hưng - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trị Xuân, nguyên quán Tấn dương - Tân Hưng - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 7/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Trị, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Trị, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh