Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lao Sỹ Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dũng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Sỹ, nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tràng - Thị Xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Sỹ Bình, nguyên quán An Tràng - Thị Xã Hải Dương - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Canh, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sỹ Cát, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 05/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Chất, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Sỹ Cường, nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 12/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Đạo, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Điều, nguyên quán Nguyệt Ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An