Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 13/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Qùy – Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Hoàng Qùy – Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu toán - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Thiệu toán - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Khanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Sinh, nguyên quán Thiệu Khanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 09/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Lò Văn Sinh, nguyên quán Tuyên Quang hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng tân - quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Quảng tân - quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh