Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Tuần, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Tương, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 14 - 05 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Tương, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Tường, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Tửu, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 01/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi VănBụi, nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1916, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi VănThảo, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi VănToán, nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Nguyễn - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Việt, nguyên quán Thái Nguyễn - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mĩ Tín - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Vinh, nguyên quán Mĩ Tín - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị