Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mãn, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Mảng, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Mẳng, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 24/04/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mậu, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Mến, nguyên quán Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Xuân - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Văn Mến, nguyên quán Minh Xuân - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Mỉa, nguyên quán Ngọc Mỹ - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 21/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Long Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An