Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Mỉa, nguyên quán Ngọc Mỹ - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 21/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Long Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Lai - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Đông Lai - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 15/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Miến, nguyên quán Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuỵ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Miện, nguyên quán Thái Thuỵ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lưu - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Miện, nguyên quán Hải Lưu - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 19/1, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An