Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 19/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hữu Văn - Xã Hữu Văn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bột Xuyên - Xã Bột Xuyên - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Nỗ - Xã Kim Nỗ - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Viết Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội