Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Cao Ngọc Luyến, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 6/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bản Yên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Ngọc Mỹ, nguyên quán Bản Yên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Ngọc Nghiêng, nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 2/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Ngọc Rào, nguyên quán Kim Môn - Hải Dương hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Ngọc Sa, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Sơn, nguyên quán Định Thành - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 8/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Ngọc THái, nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Ngọc Thiệu, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng lư - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Ngọc Toàn, nguyên quán Hoàng lư - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh