Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lý Văn Bền, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Bôi, nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hà - Cao Lạng hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lý Văn Bùi, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Căn, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 09/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Văn Con, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1901, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Cón, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hòa - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Lý Văn Cương, nguyên quán Phước Hòa - Tân Uyên - Bình Dương, sinh 1911, hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Hoá - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lý Văn Dần, nguyên quán Sơn Hoá - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Trường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lý Văn Dần, nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Trường - Tuyên Quang hi sinh 15 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Động - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Dói, nguyên quán Ngọc Động - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị