Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thảo, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thảo, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1943, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thảo, nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Thảo, nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 5/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Thảo, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 4/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngãi Thật - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Thảo, nguyên quán Ngãi Thật - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Côi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Quang Thảo, nguyên quán Minh Côi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Thảo, nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Thảo, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 21/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thảo, nguyên quán Quỳnh Đôi - Nghệ An hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An