Nguyên quán Khu Hồng Phong - Thị xã Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán Khu Hồng Phong - Thị xã Thái Bình hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Đức - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán Hùng Đức - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Giao - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán Định Giao - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Vũ - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dụng, nguyên quán Liên Vũ - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô Uôn - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dựng, nguyên quán Ngô Uôn - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Tiền Lệ - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dựng, nguyên quán Tiền Lệ - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Dũng, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Hưng Dũng, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum