Nguyên quán Diễn Thúy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm văn Thư, nguyên quán Diễn Thúy - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Khai - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thư, nguyên quán Hoàng Khai - Yên Sơn - Hà Tuyên hi sinh 2/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Thư, nguyên quán Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thư, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thư, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thư, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Đình Thư, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Thư, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 26/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thụy - Mỹ Lộc
Liệt sĩ Trần Uy Thư, nguyên quán Mỹ Thụy - Mỹ Lộc, sinh 1951, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Thư, nguyên quán Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang