Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Viết Nhã, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Ninh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Viết Nhẹ, nguyên quán Tân Ninh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Viết Sửu, nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 10.07.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Viết ứng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Viết Vang, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Viết Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Viết Nguyên, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Viết Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lan Mãn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Viết Công, nguyên quán Lan Mãn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 02/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mông Thượng - Hòa Vang - Thừa Thiên
Liệt sĩ Dương Viết Giám, nguyên quán Mông Thượng - Hòa Vang - Thừa Thiên hi sinh 13/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai