Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Nhân, nguyên quán Xuân Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Chí Nhân, nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Công Nhân, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 12/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Vân Nhân, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Nhân Bạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Văn Nhân, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Công Trừng - Chợ Lớn
Liệt sĩ Lý Nhân Quang, nguyên quán Dương Công Trừng - Chợ Lớn, sinh 1934, hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Nhân Khăn, nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Nhân Khăn, nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh