Nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T - C Đức - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán T - C Đức - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quyết Thắng - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán Quyết Thắng - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Đức - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán Hùng Đức - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Giao - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán Định Giao - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Dũng, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Hưng Dũng, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Minh Dũng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh