Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiết Sưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Tiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Cầm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Tiết, nguyên quán Cầm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thắng Lợi - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Tiết, nguyên quán Thắng Lợi - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tiết, nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh