Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thanh Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Thanh Môn, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hồ Thanh Quản, nguyên quán Yên Thạch - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 06/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Thanh Quang, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 05/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Thanh Tâm, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thanh Thản, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thanh Thản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Đội - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Đội - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thanh, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 5/10/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An