Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Xuân Minh, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Xuân, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 10/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hóa - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Đồng Hóa - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Minh Xuân, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Minh Xuân, nguyên quán Quỳnh Hợp - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh