Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hai, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hai, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 27/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hai, nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hai, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hai, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hai, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kế Hai, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Trước - Tân Phong - Biên Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hai, nguyên quán Bình Trước - Tân Phong - Biên Hòa hi sinh 6/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị