Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đông Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạc vệ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Đông, nguyên quán Lạc vệ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 08/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nậm - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Xuân Nậm - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 26/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán X.Đuông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đông Bình, nguyên quán X.Đuông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đông Chính, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đông Đô, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh