Nguyên quán Hoàng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán Hoàng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Phước - Phổ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Minh Nhân, nguyên quán Phổ Phước - Phổ Đức - Quảng Ngãi hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Nhân, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 2/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Nhật, nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 17/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Phác, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Phong, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 12/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Hoàng Minh Phúc, nguyên quán Khác hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Phương, nguyên quán Hoàn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị