Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quy, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Quý, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quyền, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá Phú - Sơn Dương
Liệt sĩ Hoàng Quyết, nguyên quán Hoá Phú - Sơn Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quỳnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Sàn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Sang, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán PHú Lễ - Hoàng Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sang, nguyên quán PHú Lễ - Hoàng Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Siêu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 15/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị