Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Vân, nguyên quán Thống Nhất - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Đức vân, nguyên quán Hoàng Liên Sơn, sinh 1951, hi sinh 21/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Vân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyệt Ân - Nguyệt Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán Nguyệt Ân - Nguyệt Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 30 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thế Vân, nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thế Vân, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 17/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An