Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Nội - Xã Trực Nội - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Bằng - Xã Đại Thắng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tiến - Xã Yên Tiến - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Long Sơn - Xã Hải Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định