Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim xá - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Lục, nguyên quán Kim xá - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Văn Lực, nguyên quán Lâm Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Đức - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lùng, nguyên quán Thái Đức - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lược, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Luông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Lương, nguyên quán Quảng Lê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Lương, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 16/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị