Nguyên quán Vĩnh Hoá - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Anh, nguyên quán Vĩnh Hoá - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Anh, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Hương - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Anh (Mộc), nguyên quán Thiên Hương - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Bình Đức - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Hoàng Anh, nguyên quán Vĩnh Thành - Bình Đức - An Giang hi sinh 30/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Kiều Anh Hùng, nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1955, hi sinh 8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Anh Kiên, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - MTR - Hà Bắc
Liệt sĩ Ký Anh Tuấn, nguyên quán An Hiệp - MTR - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 16/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Tiến - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Bân, nguyên quán Thọ Tiến - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 20 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Châu, nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai