Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VĂN MÃI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Thạnh - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mẫn, nguyên quán Đông Thạnh - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1944, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Măng, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mảnh, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mạnh, nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 8/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mạnh, nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 8/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mau, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mầy, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đông
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mênh, nguyên quán Tân Đông hi sinh 02/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An