Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lệ, nguyên quán Thanh Sơn - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1968, hi sinh 9/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lệ, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Lệ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Lệ, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doản Lệ, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị