Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Phước, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 29/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tân Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Hữu, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tân Lộc - Hải Hưng hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lạc - Phú Xuân - Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Hữu Văn, nguyên quán Phú Lạc - Phú Xuân - Thái Bình hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thiệu Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khổng Hữu Hà, nguyên quán Thiệu Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Khổng Hữu Khoát, nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Gia - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Khúc Hữu Phẩm, nguyên quán Yên Gia - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Văn Hữu, nguyên quán Vĩnh Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Hữu Phước, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Đa Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Hữu Chức, nguyên quán Vĩnh Long - Đa Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị