Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lấn, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Lấn, nguyên quán Bạch Đằng - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 29/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lân, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lạn, nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 6/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Lặn, nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Chí Lân, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Diển - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Lân, nguyên quán Thạch Diển - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Mộng Lân, nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Lân (Sâm), nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Mai Lan Phương, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An