Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thái - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán Yên Thái - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nguyễn Du - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán Nguyễn Du - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 24/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thảo, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 07/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Khê - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thật, nguyên quán Cẩm Khê - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 02/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thế, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thi, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 13 - 5 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị