Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tín, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Tín, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Khắc Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Tân Tín, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 9/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Tín, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P. Thịnh Quang - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tín, nguyên quán P. Thịnh Quang - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tín, nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tín, nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 1/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Tín, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai