Nguyên quán Lộc Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thường, nguyên quán Lộc Yên - Yên Bái hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng X Thường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Thường, nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tự Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hương - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Văn Thường, nguyên quán Thanh Hương - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mạc Tiến Thường, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Trọng Thường, nguyên quán Nông trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Thường, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 10/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Như Thường, nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thường, nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 24/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh