Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Trinh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đắc Trường, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tư, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Tuấn, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 30/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tuế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đắc Tường, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ư, nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Vân, nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hòa - Linh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Vượng, nguyên quán Sơn Hòa - Linh Hòa hi sinh 22/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh