Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Sướt, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Minh Tại, nguyên quán Hà Tây hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Minh Tại, nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đội - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Trực Đội - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mai Lĩnh - Chương Mỹ
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Mai Lĩnh - Chương Mỹ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hương
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Nghĩa Hương, sinh 1955, hi sinh 4/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương