Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Nhu, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Cường - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Quang Nơi, nguyên quán Tiến Cường - Hải Phòng hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Oai, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 5/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Quang On, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 01/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Phan, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Phạn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Phiệt, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Quang Phú, nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 11/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Phù, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 19/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Phụ, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị