Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quang Tình, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 3/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Tình, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Kiểm - Tương Dương
Liệt sĩ Lê Quang Tình, nguyên quán Hữu Kiểm - Tương Dương hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Trinh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Tỉnh, nguyên quán Hoàng Trinh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhạn sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Tỉnh, nguyên quán Nhạn sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 04/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Toả, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quang Toản, nguyên quán Lê Lợi - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Trạch, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Trãi, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Trầm, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 10/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị